🔍
Search:
ĐÓI BỤNG
🌟
ĐÓI BỤNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
뱃속이 비어 음식을 먹고 싶다.
1
ĐÓI BỤNG:
Đói bụng và thèm ăn.
-
☆☆
Tính từ
-
1
배 속이 빈 것을 느껴 음식이 먹고 싶다.
1
ĐÓI BỤNG:
Cảm thấy trong bụng trống rỗng nên muốn ăn thức ăn.
-
2
생활이 넉넉하지 못하고 가난하다.
2
NGHÈO ĐÓI:
Đời sống sinh hoạt không được đầy đủ và nghèo khó.
-
-
1
(속된 말로) 먹은 것이 없어서 배가 등에 붙을 만큼 들어가고 몹시 배고프다.
1
(DA BỤNG DÍNH LƯNG), ĐÓI MÓP BỤNG, ĐÓI BỤNG DÍNH VÀO LƯNG:
(cách nói thông tục) Rất đói bụng đến mức không có cái ăn nên bụng dính vào lưng.
🌟
ĐÓI BỤNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
국가나 사회, 단체, 집안의 일이나 그에 속한 사람들을 보살피고 관리하다.
1.
CAI TRỊ, THỐNG TRỊ, ĐIỀU HÀNH:
Coi sóc và quản lí công việc của nhà nước, xã hội, đoàn thể, gia đình hay người thuộc các tổ chức ấy.
-
2.
잘못을 밝혀 벌을 주다.
2.
TRỪNG PHẠT, TRỪNG TRỊ:
Làm sáng tỏ sai phạm và đưa ra hình phạt.
-
3.
음식을 먹거나 물을 마셔 배고프거나 목마른 기운을 없애다.
3.
LÀM MẤT, XOA DỊU:
Làm mất đi sự đói bụng hoặc khô cổ họng bằng cách ăn thức ăn hoặc uống nước.
-
4.
병을 낫게 하다.
4.
CHỮA KHỎI, CHỮA LÀNH:
Làm cho hết bệnh.
-
5.
몸이나 마음을 가다듬거나 바로잡다.
5.
ĐIỀU KHIỂN, CHẾ NGỰ:
Khống chế hoặc điều chỉnh cơ thể hay tâm hồn.
-
Danh từ
-
1.
배가 고픈 느낌.
1.
CƠN ĐÓI:
Cảm giác đói bụng.
-
☆
Tính từ
-
1.
배고픈 느낌이 있다.
1.
CẢM THẤY ĐÓI:
Có cảm giác đói bụng.
-
☆
Phó từ
-
1.
배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 끓는 소리.
1.
OÒNG OỌT, ÙNG ỤC, LỤC BỤC:
Âm thanh sôi bụng vì đói bụng hoặc không tiêu hóa được.
-
2.
액체가 비좁은 구멍으로 가까스로 빠져나가는 작은 소리.
2.
해당없음:
Âm thanh nhỏ mà chất lỏng thoát ra lỗ hẹp.
-
3.
물속으로 물체가 가라앉으면서 작은 방울이 물 위로 떠오를 때 나는 소리.
3.
ÙNG ỤC, TÕM:
Âm thanh liên tiêp phát ra khi vật thể chìm xuống nước và bọt bong bóng nhỏ nổi lên trên nước.
-
Danh từ
-
1.
오랫동안 음식을 먹지 않아 비어 있는 뱃속.
1.
BỤNG TRỐNG KHÔNG, BỤNG ĐÓI:
Bụng trống không do không ăn lâu ngày.
-
2.
배고픔.
2.
BỤNG TRỐNG KHÔNG, BỤNG ĐÓI:
Việc đói bụng
-
Động từ
-
1.
먹는 것이 적어서 배가 부르지 않다. 또는 배가 고파 고통스러워하다.
1.
CỒN CÀO, ĐÓI KHÁT:
Ăn ít nên bụng không no. Hoặc khổ sở vì đói bụng.
-
Động từ
-
1.
배가 몹시 고파 기운이 빠지다.
1.
ĐÓI LẢ, ĐÓI CỒN CÀO:
Rất đói bụng và không còn hơi sức.
-
2.
어떤 대상을 간절히 바라거나 탐내다.
2.
KHÁT KHAO, THÈM KHÁT, HAM MUỐN:
Mong ước hay tham muốn khát khao một đối tượng nào đó.
-
-
1.
검소한 생활을 하다.
1.
(SIẾT CHẶT DÂY LƯNG) THẮT LƯNG BUỘC BỤNG:
Sinh hoạt giản dị.
-
2.
마음먹은 일을 이루려고 새로운 결의와 단단한 각오로 일에 임하다.
2.
(SIẾT CHẶT DÂY LƯNG):
Đối đầu với công việc bằng sự sẵn sàng và quyết tâm cao mới để đạt được công việc mà mình mong muốn.
-
3.
배고픔을 참다.
3.
THẮT BỤNG:
Chịu đựng sự đói bụng.
-
Động từ
-
1.
배가 고픈 것을 겨우 잊을 정도로 조금 먹다.
1.
ĂN LÓT DẠ:
Ăn một chút chỉ ở mức quên đi cơn đói bụng.
-
-
1.
(속된 말로) 먹은 것이 없어서 배가 등에 붙을 만큼 들어가고 몹시 배고프다.
1.
(DA BỤNG DÍNH LƯNG), ĐÓI MÓP BỤNG, ĐÓI BỤNG DÍNH VÀO LƯNG:
(cách nói thông tục) Rất đói bụng đến mức không có cái ăn nên bụng dính vào lưng.
-
Danh từ
-
1.
배가 고파 남에게 음식을 거저 얻어먹는 귀신.
1.
QUỈ ĐÓI, MA ĐÓI:
Quỷ thần đói bụng nên nhận lấy và ăn không thức ăn của người khác.
-
Danh từ
-
1.
음식을 먹지 않아 뱃속이 비어 있는 것과 같은 배고픔.
1.
CẢM GIÁC ĐÓI:
Việc đói bụng giống như trong bụng trống rỗng vì không ăn gì.
-
☆
Danh từ
-
1.
배가 몹시 고픈 느낌.
1.
SỰ ĐÓI CỒN CÀO, SỰ ĐÓI LẢ:
Cảm giác rất đói bụng.
-
Danh từ
-
1.
배가 고픈 것을 겨우 잊을 정도로 조금 먹음.
1.
SỰ ĂN LÓT DẠ:
Việc ăn một chút chỉ ở mức quên đi cơn đói bụng.
-
Danh từ
-
1.
배가 고픈 느낌이나 상태.
1.
SỰ ĐÓI:
Trạng thái hay cảm giác đói bụng.
-
Tính từ
-
1.
약하고 빈틈이 있다.
1.
MỎNG, KÉM:
Yếu và có sơ hở.
-
2.
허전한 느낌이 있다.
2.
TRỐNG RỖNG:
Có cảm giác thiếu vắng.
-
3.
속이 빈 상태에 있다.
3.
RỖNG RUỘT:
Trong trạng thái đói bụng.
-
4.
몸에 힘이 없어 부실하다.
4.
KIỆT SỨC:
Cơ thể không có sức lực và yếu đuối.